Xem năm sinh con cho vợ tuổi Tân Mão 2011 và chồng 2008

Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.


Năm sinh của bố: 2008
Năm âm lịch: Mậu Tí
Niên mệnh:Hoả – Bích lôi Hoả (Lửa trong chớp)
Năm sinh của mẹ: 2011
Năm âm lịch: Tân Mão
Niên mệnh: Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ Tùng Bách)
Năm sinh dự kiến của con: 2031
Năm âm lịch: Tân Hợi
Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Kim của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Kim của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Mậu, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Tí, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố là Tí tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Mão tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4

Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2032
Năm âm lịch: Nhâm Tí
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Mậu, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Tí, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2033
Năm âm lịch: Quý Sửu
Niên mệnh: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Quý, bố là Mậu, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Tí, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố là Tí tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 6.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2034
Năm âm lịch: Giáp Dần
Niên mệnh: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Giáp, bố là Mậu, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Tí, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2035
Năm âm lịch: Ất Mão
Niên mệnh: Thuỷ – Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Ất, bố là Mậu, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mão, bố là Tí, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2036
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Mộc, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Mộc tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Bính, bố là Mậu, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thìn, bố là Tí, mẹ là Mão, như vậy:
Địa Chi của bố là Tí tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *